Chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật LMHT 25.12 - phiên bản mang tính chất "thử nghiệm meta" cho giải đấu MSI 2025.
Nội dung chính
Do MSI 2025 sẽ thi đấu trên bản cập nhật LMHT 25.13 nên bản 25.12 được cho là tiền đề để thử nghiệm meta mới. Các thay đổi lớn nhất sẽ diễn ra trong phiên bản này, sau đó được điều chỉnh và hoàn thiện trong bản 25.13, từ đó hình thành meta chính thức cho giải đấu.
Dưới đây là các thay đổi trong bản cập nhật LMHT 25.12:
Bản cập nhật LMHT 25.12 bao giờ ra mắt?
Bản cập nhật LMHT 25.12 dự kiến ra mắt vào ngày 11/6/2025 (thứ tư). Máy chủ sẽ đóng để cập nhật vào lúc 3:00 sáng và mở lại muộn nhất vào khoảng 6:00 sáng cùng ngày.
Hall of Legends
Hall of Legends lần này sẽ vinh danh xạ thủ Uzi của LPL. Khi mua full bundle, bạn sẽ nhận được:
Khung & Trang Phục Vayne Huyền Thoại Trỗi Dậy
Đa Sắc Sự Kiện Vayne Huyền Thoại Trỗi Dậy (Huyền Thoại)
Trang Phục Ashe Đại Long Tiễn, Ezreal Băng Giá, SIÊU PHẨM: Lucian
125 Tinh Hoa Thần Thoại
11 Rương Báu Vật
13 Biểu Tượng & Biểu Cảm Chủ Đề Uzi
Mẫu Mắt Dọn Sạch Lính
Cờ Hiệu Thợ Săn Tàn Nhẫn
Danh Hiệu "Tiểu Cuồng Khuyển"
và nhiều nội dung khác!




Battle Pass
- Bổ sung BXP Thông Thạo Tướng (chơi tướng tùy thích thay vì tướng BP chọn)
- Bổ sung Nhiệm Vụ Bắt Kịp (tăng tiến trình nhanh hơn)
Cửa Hàng Cá Nhân trở lại
Cửa Hàng Cá Nhân đã mở lại và sẽ kéo dài đến ngày 24/06/2025.

Cân bằng tướng LMHT 25.12
Tướng được tăng sức mạnh
Aatrox
Nội tại:
Hệ Số Hồi Máu bằng sát thương lên Tướng: 80% >>> 100%
Hệ Số Hồi Máu bằng sát thương lên Lính: 20% >>> 25%
E:
Hệ Số Hồi Máu từ Sát Thương Tướng: 16% (+0,9% mỗi 100 Máu Cộng Thêm) >>> 16% (+1,1% mỗi 100 Máu Cộng Thêm)
Aphelios
Chỉ Số Cơ Bản
- Cấp 1 - Tốc Độ Đánh: 0,640 >>> 0,665
Súng Huyết Tinh
Công Phá - Tốc Độ Di Chuyển: 20% >>> 25%
Súng Thiên Lý
Xạ Kích - Sát Thương: 60-160 (+42-60% SMCK cộng thêm) >>> 70-160 (+42-60% SMCK cộng thêm)
Aurora
Chỉ Số Cơ Bản
Kháng Phép Cơ Bản: 30 >>> 32
R - Giữa Hai Thế Giới
Sát Thương: 175 / 275 / 375 (+60% SMPT) >>> 175 / 275 / 375 (+70% SMPT)
Bard
Chỉ Số Cơ Bản
Tốc Độ Di Chuyển Cơ Bản: 330 >>> 335
Bel’Veth
R - Chân Diện Hư Vô
Tầm Thi Triển: 275 >>> 175 / 275 / 375 450 (khớp với tầm đánh của E)
Sửa Lỗi
Sửa Lỗi: Thi triển R không còn ngăn Bel'Veth thi triển các phép bổ trợ không phải Tốc Biến
Jax
Nội tại: Tốc độ đánh: 3.5–11% >>> 5–12.5%
LeBlanc
E - Sợi Xích Siêu Phàm
Sát Thương: 80 / 120 / 160 / 200 / 240 (+80% SMPT) >>> 80 / 120 / 160 / 200 / 240 (+85% SMPT)
R - Mô Phỏng
Hồi chiêu: 50 / 40 / 30 >>> 45 / 35 / 25
Lee Sin
E - Địa Chấn / Dư Chấn
Hồi chiêu: 9 >>> 8 giây
Lượng Làm Chậm: 20 / 35 / 50 / 65 / 80% >>> 35 / 45 / 55 / 65 / 75%
Mordekaiser
Q: Sát thương cơ bản tăng: 80–200 >>> 80–220
Nidalee
E: Tỉ lệ SMPT tăng: 40% >>> 55%
Samira
Nội tại: Tốc độ di chuyển với mỗi cộng dồn: 2–3.5% >>> 2.75–3.5%
Q: Sát thương cơ bản tăng: 0–20 >>> 5–25
Twisted Fate
E - Tráo Bài
Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 10 / 20 / 30 / 40 / 50% >>> 15 / 25 / 35 / 45 / 55%
R - Định Mệnh
Hồi chiêu: 180 / 150 / 120 >>> 160 / 130 / 100 giây
Yasuo
(Đang cập nhật)
Zeri
R:
Sát thương khi kích hoạt tăng: 175–375 >>> 200–400
Tỉ lệ SMCK của tia sét tăng: 30% >>> 40%

Tướng bị giảm sức mạnh
Shen
E - Vô Ảnh Bộ
Sát Thương: 60 / 85 / 110 / 135 / 160 (+15% Máu Cộng Thêm) >>> 60 / 85 / 110 / 135 / 160 (+11% Máu Cộng Thêm)
Ahri
E - Hôn Gió
- Thời Gian Tác Dụng: 1,2 / 1,4 / 1,6 / 1,8 / 2 >>> 1,2 / 1,35 / 1,5 / 1,65 / 1,8
R - Phi Hồ
- Hồi chiêu: 130 / 115 / 100 >>> 140 / 120 / 100
Azir
Chỉ Số Cơ Bản
Tốc Độ Di Chuyển: 335 >>> 330
Tốc Độ Đánh mỗi cấp: 6% >>> 5,5%
Garen
E:
- Sát thương mỗi đợt xoay kiếm: 4–20 >>> 4–16
- Tỉ lệ SMCK mỗi đợt xoay kiếm: 36–44% >>> 36–48%
Gwen
Máu cơ bản: 620 >>> 600
W: Hồi chiêu: 22–18 >>> 24–18
Kalista
Máu cơ bản: 580 >>> 560
Q: Hồi chiêu: 8 giây >>> 9 giây
Neeko
Q - Pháo Hạt
Sát Thương: 80 / 125 / 170 / 215 / 260 (+50% SMPT) >>> 60 / 110 / 160 / 210 / 260 (+60% SMPT)
W - Phân Hình
Sát Thương Phép Cộng Thêm: 40 / 75 / 110 / 145 / 180 >>> 30 / 65 / 100 / 135 / 170
Rumble
Q - Súng Phun Lửa
Tổng Sát Thương Phép: 60 / 90 / 120 / 150 / 180 (+ 110% SMPT) (+ 6 / 7 / 8 / 9 / 10% máu tối đa của mục tiêu) >>> 60 / 90 / 120 / 150 / 180 (+ 110% SMPT) (+ 6 / 6,5 / 7 / 7,5 / 8% máu tối đa của mục tiêu)
E - Lao Móc Điện
Làm Chậm: 15 / 20 / 25 / 30 / 35% >>> 10 / 15 / 20 / 25 / 30%
Làm Chậm Cường Hóa: 22,5 / 30 / 37,5 / 45 / 52,5% >>> 15 / 22,5 / 30 / 37,5 / 45%
Senna
Nội tại: Tỉ lệ rơi linh hồn từ lính: 14% >>> 10%
Taliyah
Chỉ Số Cơ Bản
Kháng Phép Cơ Bản: 30 >>> 28
Q - Phi Thạch
Sát Thương Cường Hóa: 190% >>> 180%
Varus
Giáp cơ bản: 27 >>> 24
Yorick
Nội Tại - Dẫn Dắt Linh Hồn
Ma Sương - Tốc Độ Đánh: 0,5 (+100% of Yorick tốc độ đánh cộng thêm) Tốc Độ Đánh: 0,5 >>> 0,5 0,5 (+8-80% tốc độ đánh)
Q - Tử Lễ
Sát Thương: 30 / 55 / 80 / 105 / 130 (+50% SMCK) >>> 30 / 50 / 70 / 90 / 110 (+50% SMCK)
Điều chỉnh
Rammus
Chỉ số cơ bản:
SMCK cơ bản tăng từ 55 lên 65.
Giáp cơ bản giảm từ 40 xuống 35.
Tăng giáp mỗi cấp giảm từ 5.5 xuống 4.5.
Tốc độ đánh cơ bản tăng từ 0.656 lên 0.7.
Nội tại:
LOẠI BỎ: Đòn đánh thường của Rammus không còn gây thêm 10 (+10% giáp) sát thương phép khi trúng đích (tăng thêm 50% trong khi kích hoạt W)
MỚI: Rammus giờ nhận được 15% tổng Giáp và Kháng Phép thành SMCK cộng thêm
Q:
- Sát thương cơ bản tăng từ 80–200 lên 80–240.
Di Chuyển Mượt Mà: Quả Cầu Tốc Độ không còn chặn Rammus thi triển chiêu E trong 0,375 giây sau khi va chạm với một kẻ địch
W:
Thời Gian Tác Dụng: 6 >>> 7 giây
Thời Gian Tác Dụng trên Đòn Đánh Thường: Thời gian tác dụng của W không còn tăng khi tung đòn đánh thường
Giáp Cộng Thêm: 40 (+35 / 45 / 55 / 65 / 75% tổng giáp) >>> 27 (+30 / 37,5 / 45 / 42,5 / 60% tổng giáp)
Kháng Phép Cộng Thêm: 10 (+30 / 35 / 40 / 45 / 50% tổng kháng phép) >>> 27 (+30 / 37,5 / 45 / 42,5 / 60% tổng kháng phép)
Sát Thương Phản Lại: 15 (+15% tổng giáp) >>> 15 (+10% tổng giáp) (+10% tổng kháng phép)
Sát Thương Rồng: W của Rammus giờ sẽ phản sát thương từ đòn đánh thường của Rồng một cách chính xác (giống như Giáp Gai)
Cải Thiện Mô Tả: Mô tả của W giờ sẽ nêu rõ lượng Giáp và Kháng Phép nhận được từ kỹ năng
Cải Thiện Mô Tả: Mô tả của W sẽ không còn trống không khi kỹ năng kích hoạt và giờ sẽ hiển thị lượng sát thương đã phản lại
E:
Tốc Độ Đánh: E không còn cho Rammus 20 / 25 / 30 / 35 / 40% tốc độ đánh cộng thêm.
Sát Thương Lên Quái: E giờ gây 80 / 100 / 120 / 140 / 160 (+70% SMPT) sát thương lên quái khi thi triển (Ghi chú: Kỹ năng này không gây sát thương lên tướng)
R:
Hồi chiêu: 90 >>> 120/105/90 giây
Sát Thương Khởi Đầu: 100 / 175 / 250 (+60% SMPT) >>> 150/ 250 / 350 (+60% SMPT)
Sát Thương Tâm Chấn: R không còn gây thêm 50% sát thương ở trung tâm vùng va chạm
Loại Bỏ Sát Thương Dư Chấn: R không còn gây 20 / 30 / 40 (+10% SMPT) sát thương mỗi lần dư chấn.
Làm Chậm: 15 / 17,5 / 20% mỗi cộng dồn, tối đa 60 / 70 / 80% >>> 30 / 40 / 50%, không còn cộng dồn
Cải Thiện Trải Nghiệm: Rammus giờ có thể nhảy ở dạng Quả Cầu Tốc Độ kể cả khi Rammus đang ở trên một kẻ địch nếu Cú Nhảy Chấn Động được thi triển đủ nhanh
Cải Thiện Trải Nghiệm: Chỉnh lại thời gian hoạt ảnh của R để phát toàn bộ hoạt ảnh trong thời gian cú nhảy
Sửa lỗi: R không còn bị gián đoạn hoạt ảnh và thất bại thi triển Quả Cầu Tốc Độ nếu chúng được sử dụng quá gần nhau
Sửa lỗi: Sửa lỗi khiến hoạt ảnh của R gặp lỗi ở khoảng cách gần
Vi
W:
- Sát thương % máu: 4–10% >>> 4–8%
- Tỉ lệ SMCK cộng thêm: 2.86%/100 SMCK >>> 3.5%/100 SMCK
- Tốc độ đánh cộng thêm: 30–60% >>> 30–50%
E:
- Sát thương cơ bản: 0–60 >>> 10–90
- Tỉ lệ SMCK: 120% >>> 100%
Hệ thống
Ngọc bổ trợ
Quyền Năng Bất Diệt
Điều chỉnh với tướng tầm xa: 60% >>> 40%
Rồng
Đòn Đánh Của Rồng: Các đòn đánh của rồng giờ sẽ kích hoạt các sự kiện trên đòn đánh (vd: Giáp Gai, Thế Thủ)
Né Rồng: Đòn đánh thường của rồng giờ sẽ tôn trọng hiệu ứng né tránh
Trang phục mới



